|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
phát huy
| faire valoir; rendre plus éclatant | | | Phát huy tinh thần yêu nước | | faire valoir de patriotisme | | | faire sentir | | | Biện pháp đã phát huy tác dụng | | mesure qui a fait sentir ses effets |
|
|
|
|